Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim của Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 dùng cho mục đích kỹ thuật và kết cấu cơ khí, thường được sử dụng trong quá trình làm nguội hoặc tôi luyện hoặc cacbon hóa và làm nguội.
Thép công cụ AISI A2 là một trong những loại thép làm nguội nhóm ‘A’ theo tiêu chuẩn ASTM A681. Thép công cụ A2 là loại thép công cụ hợp kim crom đa năng, tôi bằng khí, thay thế cho thép công cụ O1 khi cần tôi an toàn hơn, ít biến dạng hơn và tăng khả năng chống mài mòn.
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt. Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ, Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu, Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
Thép chế tạo AISI 4130 được cung ứng với nhiều loại, thép tròn đặc AISI 4130, theps vuông đặc AISI 4130, thép thanh,thép tấm, thép ống đúc aisi 4130. Thép AISI 4130 đuợc định danh là thép hợp kim thấp, carbon trng bình, chứa 1% Cr, 0.2% Mo cũng như các nguyên tố kim loại mạnh khác
Thép tròn đặc 40Cr là thép cấu trúc, thép chế tạo máy hợp kim chất lượng cao đã được trải qua quá trình nhiệt luyện. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc. Thép hợp kim cao, lượng carbon thấp, crom – Molip – Niken trung bình. Thép sau khi đã tôi dầu và ram thì đạt độ cứng 28-34 HRC
thép hợp kim 36CrNiMo4 cũng giống như thép tròn đặc 4340, 34CrNiMo6, thép tròn đặc SNCM439 được sử dụng để chế tạo những chi tiết máy đặc biệt, có tính chịu nhiệt cao, chịu được va đập tốt, khả năng chống ăn mòn cao đặc biệt trong môi trường axit, muối...
thép tròn đặc 34CrNimo6 Các ứng dụng điển hình là sử dụng kết cấu, chẳng hạn như thiết bị hạ cánh của máy bay, bánh răng và trục truyền lực và các bộ phận kết cấu khác, các bộ phận kỹ thuật chung, bánh răng cứng, thanh kết nối và bu lông, nòng súng.
Thép tròn đặc 4140 nhập khẩu từ Hàn QUốc, Đức, Nhật bản với chất lượng cao, độ bền tốt, khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn tốt là vật liệu lý tưởng để chế tạo máy.
Thép tròn đặc S48C là thép carbon hàm lượng cao, Thép carbon kết cấu, theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật. Thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng. Công dụng chính: dùng chế tạo máy móc cơ khí
Thép tròn đặc astm a295 được định danh cho thép carbon chịu lực chất lượng cao 52100 được sử dụng trong sản xuất chống trầy xước và chịu lực. Mác thép 52100 cũng là mác được phổ biến nhất được sử dụng của tiêu chuẩn astm a295 cho thép carbon chống trầy xước chịu lực cao/
Thép tròn đặc 100Cr6 được định danh cho thép carbon chịu lực chất lượng cao 100Cr6 được sử dụng trong sản xuất chống trầy xước và chịu lực. Mác thép 100Cr6 cũng là mác được phổ biến nhất được sử dụng của tiêu chuẩn DIN 17230 cho thép carbon chống trầy xước chịu lực cao/