Thép tròn đặc 34CrNiMo6

( Mã sản phẩm : S000136 )
Giá bán : 40.000đ
Thông tin sản phẩm
thép tròn đặc 34CrNimo6 Các ứng dụng điển hình là sử dụng kết cấu, chẳng hạn như thiết bị hạ cánh của máy bay, bánh răng và trục truyền lực và các bộ phận kết cấu khác, các bộ phận kỹ thuật chung, bánh răng cứng, thanh kết nối và bu lông, nòng súng.
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

  1. Đặc trưng của thép tròn đặc 34CrNiMo6
Thép EN 34CrNiMo6 là thép hợp kim thấp, có thể xử lý nhiệt, có chứa niken, crom và molypden. Nó được biết đến với độ dẻo dai và khả năng phát triển cường độ cao trong điều kiện nhiệt luyện mà vẫn giữ được độ bền mỏi tốt. Một loại thép rất phổ biến, đa năng. Nó có thể được xử lý nhiệt để tạo ra một loạt các độ bền kéo ở các phần vừa phải.
Thép EN 34CrNiMo6 là loại thép hợp kim quan trọng theo tiêu chuẩn BS EN 10083-3: 2006. Thép 34CrNim06 có độ bền cao, độ dẻo dai cao và độ cứng tốt. Thép hợp kim EN / DIN 34CrNiMo6 có tính ổn định về khả năng chống quá nhiệt, nhưng độ nhạy trắng của 34CrNiM06 là cao. Nó cũng có tính giòn, do đó, khả năng hàn của vật liệu 34CrNiMo6 là kém. Thép 34CrNiMo6 cần được gia nhiệt sơ bộ ở nhiệt độ cao trước khi hàn để loại bỏ ứng suất sau khi gia công hàn.
  1. Mác thép tương đương thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
BS EN 10083 -3: 2006  Thép tròn đặc 34CrNiMo6
 Thép tròn đặc 1.6582
ASTM A29: 2004 4337
BS EN 10250 – 3: 2000

3. Thành phần hóa học thép tròn đặc thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
BS EN 10083 – 3:2006 34CrNiMo6
/1.6582
C Mn Si P S Cr Mo Ni
0.30-0.38 0.5-0.8 0.40 max 0.025 max 0.035 max 1.3-1.7 0.15-0.30 1.3-1.7
BS EN 10250-3:2000 C Mn Si P S Cr Mo Ni
0.30-0.38 0.5-0.8 0.40 max 0.035 max 0.035 max 1.3-1.7 0.15-0.30 1.3-1.7
ASTM A29: 2004 4337 C Mn Si P S Cr Mo Ni
0.30-0.40 0.6-0.8 0.20-0.35 0.035 max 0.040 max 0.70-0.90 0.20-0.30 1.65-2.00

4.Tính chất cơ lý thép tròn đặc thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
Properties < 16 >16 – 40 >40 – 100 >100 – 160 >160 – 250
Độ dày t [mm] < 8 8<t<20 20<t<60 60<t<100 100<t<160
Giới hạn chảy Re [N/mm²] min. 1000 min. 900 min. 800 min. 700 min. 600
Độ bền kéo  Rm [N/mm2] 1200 – 1400 1100 – 1300 1000 – 1200 900 – 1100 800 – 950
Độ dãn dài A [%] min. 9 min. 10 min. 11 min. 12 min. 13
Giảm diện tích Z [%] min. 40 min. 45 min. 50 min. 55 min. 55
Toughness CVN [J] min. 35 min. 45 min. 45 min. 45 min. 45
 
  1. Nhiệt luyện thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
Làm nguội và tôi luyện (Q + T) của thép 34CrNiMo6
Đun nóng từ từ thép tròn 34CrNiMo6 đến nhiệt độ 850 ° C;
Ngâm ở nhiệt độ làm cứng này trong dầu;
Nhiệt độ ngay khi thép 34CrNiMo6 đạt đến nhiệt độ phòng.
Gia nhiệt đồng đều đến nhiệt độ thích hợp;
Rút khỏi lò và làm mát trong không khí.
Nhiệt độ ủ thông thường là 600 ° C tùy thuộc vào yêu cầu thực tế.
6. rèn thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
Nhiệt độ tạo hình nóng: 1100-900oC.

7. khả năng linh hoạt của thép tròn đặc EN 34CrNiMo6

Việc gia công được thực hiện tốt nhất với thép hợp kim 1.6582 này ở điều kiện ủ hoặc thường hóa và tôi. Nó có thể được gia công bằng tất cả các phương pháp thông thường.

8. hàn thép tròn đặc EN 34CrNiMo6

Các vật liệu hợp kim có thể được nhiệt hạch hoặc hàn điện trở. Cần tuân thủ quy trình gia nhiệt trước và sau khi hàn nhiệt khi hàn hợp kim này bằng các phương pháp đã thiết lập.

9. ứng dụng  thép tròn đặc EN 34CrNiMo6

Thép EN DIN 34CrNiMo6 được sử dụng để chế tạo các công cụ đòi hỏi độ dẻo tốt và độ bền cao. Nó thường được lựa chọn để chế tạo các bộ phận có kích thước lớn và quan trọng, chẳng hạn như trục máy móc hạng nặng, cánh tua bin, bộ phận truyền động có tải trọng cao, ốc vít, trục khuỷu, bánh răng, cũng như các bộ phận chịu tải nặng để chế tạo động cơ, v.v.

http://thepvietnhat.vn/thep-tron-dac/thep-tron-sncm439.html
 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo
Giá bán: 30.000 đ
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim của Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 dùng cho mục đích kỹ thuật và kết cấu cơ khí, thường được sử dụng trong quá trình làm nguội hoặc tôi luyện hoặc cacbon hóa và làm nguội.
THÉP CÔNG CỤ AISI A2
Giá bán: 1.000 đ
Thép công cụ AISI A2 là một trong những loại thép làm nguội nhóm ‘A’ theo tiêu chuẩn ASTM A681. Thép công cụ A2 là loại thép công cụ hợp kim crom đa năng, tôi bằng khí, thay thế cho thép công cụ O1 khi cần tôi an toàn hơn, ít biến dạng hơn và tăng khả năng chống mài mòn.
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây