THÉP TẤM S275JR

( Mã sản phẩm : S000045 )
Giá bán: Liên hệ
Thông tin sản phẩm

Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0thép tấm S235J2thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4, thép tấm S235J2+N,
Thép tấm S275JRthép tấm S275J0thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4, thép tấm S275J2+N,
Thép tấm S3555JRthép tấm S3555J0, thép tấm S3555J2, thép tấm S3555J2G3, thép tấm S3555K2, thép tấm S3555K2+Nthép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4

Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

Thép tấm S275JR là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung, kthông hợp kim, được sản xuất theo

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S275JR
  Carbon (C) Manganese (Mn) Silicon (Si) Vanadium (V) Niobium (Nb) Phosphorus (P) Sulfur (S)
               
Trên 1-1/2" in 0.23 1.35 0.15-0.4 0.01-0.05 0.005-0.05 0.04 0.05
Dưới 1-1/2" in 0.23 1.35 0.4 0.01-0.05 0.005-0.05 0.04 0.05
 
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S275JR
Sức căng  (PSI) Sức cong (PSI) Độ  dãn dài % ở  50,8mm  Độ cứng Brinell
65,000 50,000 19 135

 
Ứng dụng:
THÉP ASTM A572 Grade 50 được xem như là con ngựa đa năng và được sử dụng trong nhiều ứng dụng. Các nhà máy thép được trang bị  dầm nặng với lớp 50. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ cấu, thiết bị xây dựng hạng nặng, kết cấu xây dựng, nhiệm vụ nặng nề neo hệ thống, khung xe , cột, lớp lót, băng tải , phần chứa chất nổ, hình dạng kết cấu thép,  công nghiệp ô tô, đóng tàu, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng, container  và các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao cho mỗi tỷ lệ trọng lượng .
Tính chất cắt và hàn
Được cắt với tỷ lệ 66% của  B1112. Tốc độ cắt trung bình 110 ft/min. Dễ dàng hàn
Nhiệt trị
Lớp 50 thường được sử dụng trong " như được cung cấp điều kiện" . Ủ , nếu cần thiết , có thể được thực hiện ở 1700 ° F và lò chậm nguội . 
Dung sai
Dung sai vượt chiều dày, chiều rộng, đơn vị đo inch
Độ dày (Inches) Từ 47" 48 to 59" 60 to 71" 72 to 83" 84 to 95" 96 to 107" 108 to 119" 120 to 131" 132 to 143" 144 to 167"
To under 1/4 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 -
1/4 to under 5/16 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 -
5/16 to under 3/8 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05
3/8 to under 5/8 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.06
3/4 to under 1 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.05 0.06 0.07
1 to under 2 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.07 0.08 0.10 0.10 0.11
2 to under 3 0.09 0.09 0.09 0.10 0.10 0.11 0.12 0.13 0.14 0.15
3 to under 4 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 0.13 0.14 0.14 0.14 0.15
4 to under 6 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.20

 
 
 
 
Dung sai  Độ phẳng với với kích thước chiều rộng cho phép, đơn vị đo inch
Độ dày Lbs/Sq. FT > 36 36 > 48 48 > 60 60 > 72 72 > 84 84 > 96 96>108"
Under 1/4" > 10.2# 0.81 1.13 1.38 1.88 2.00 2.25 2.38
1/4 to under 3/8 10.2 > 15.3 0.75 0.94 1.13 1.38 1.75 1.88 2.00
3/8 to under 1/2 15.3 > 20.4 0.75 0.88 0.94 0.94 1.13 1.31 1.50
1/2 to under 3/4 20.4 > 30.6 0.63 0.75 0.81 0.88 1.00 1.13 1.25
3/4 to under 1 30.6 > 40.8 0.63 0.75 0.88 0.88 0.94 1.00 1.13
1 to under 2 40.8 > 81.7 0.56 0.63 0.75 0.81 0.88 0.94 1.00
2 to under 4 81.7 > 163.4 0.50 0.56 0.69 0.75 0.75 0.75 0.75
4 to under 6 163.4 > 245.0 0.56 0.69 0.75 0.75 0.88 0.88 0.94
6 to under 8 245.0 > 326.7 0.63 0.75 0.75 0.94

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140
Giá bán: 45.000 đ
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140 thép tấm hợp kim chế tạo máy với thành phần chính Cr 0.9-1-2 và Mo 0.15-0.30
THÉP TẤM TẤM KẾT CẤU HÀN KHÔNG HỢP KIM S355J2
Giá bán: 30.000 đ
Thép tấm S355J2 là thép tấm kết cấu hàn, không hợp kim, thích hợp cho việc tạo hình lạnh, uốn cong, gấp viền, gấp mép, hàn sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
 THép tấm S420ML, thép tấm S420M là thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn đã được chuẩn hóa, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN10025-4 (2004), thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm thường hóa...

Tiêu chuẩn: EN 10025-4: 2004, tiêu chuẩn Châu Âu về thép kết cấu cán nóng. Phần 4 - Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt điện tử. Các loại thép quy định trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận chịu tải nặng của kết cấu hàn như cầu, cống thoát lũ, bể chứa, bể cấp nước, v.v., để phục vụ ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thấp.
THÉP TẤM  NHẬP KHẨU S355ML
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4. THép tấm kết cấu hàn, hạt tinh, thường hóa, thép tấm cường lực cao
 THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm EN10025-4 là thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn, thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm sử dụng làm bồn chứa gaz, xăng dầu, thép tấm sử dụng làm cầu cảng, giàn khoan…
THÉP TẤM S355JR NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
THép tấm S355JR là thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cường độ cao, hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004). Thép chủ yếu dùng trong chế tạo nhà xưởng, kết cấu chịu lực, giao thông vận tải, cầu cảng, thanh chắn...
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây