THÉP TRÒN ĐẶC 1.7225
Giá bán: 25.000 đ
Thép 1.7225 là thép hợp kim Cr - Molip độ bền cao, thích hợp cho chế tạo máy cơ khí, Bulon, bánh răng....
THÉP TRÒN ĐẶC 4140
Giá bán: 25.000 đ
Thép tròn đặc 4140 nhập khẩu từ Hàn QUốc, Đức, Nhật bản với chất lượng cao, độ bền tốt, khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn tốt là vật liệu lý tưởng để chế tạo máy.
THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3454 (STPG370, STPG410)
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc JIS G3454 là thép ống đúc carbon áp lực được định danh theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS= japanese industrial Standard), sử dụng cho thép ống đúc carbon chịu nhiệt độ lên tới 3500C. Ống áp lực cao được sử dụng theo cả tiêu chuẩn JIS G3455.
 
THÉP ỐNG ĐÚC ST35.8
Giá bán: 20.000 đ
thép ống đúc St35.8,
thép ống đúc  St45.8,
thép ống đúc 15mo3,
thép ống đúc 13CrMo44,
thép ống đúc 10CrMo910,
THÉP TẤM E295
Giá bán: 20.000 đ
Thép tấm E295 được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-2
Thép tấm E185,
Thép tấm E295,
thép tấm E355,
thép tấm E360,
THÉP TẤM S50C
Giá bán: 20.000 đ
Thép tấm S50C được định danh theo tiêu chuẩn JIS G4051, thép có hàm lượng Carbon cao
Thép tấm JIS G4051 S50C chủ yếu là thép carbon cao, đối với thép carbon trung bình cường độ cao, độ dẻo gia công thấp, hiệu suất hàn, độ cứng là kém, nhưng độ giòn không nóng, giá trị cắt vẫn cho phép
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMo4
Giá bán: 20.000 đ
Thép BS EN 42CrMo4 là thép hợp kim thông thường giữa Crom và Molip thường được sử dụng sau khi luyện thép và tôi thép với cường độ cao, độ bền cao
THÉP TRÒN ĐẶC S48C
Giá bán: 10.000 đ
Thép tròn đặc S48C là thép carbon hàm lượng cao, Thép carbon kết cấu, theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật. Thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng. Công dụng chính: dùng chế tạo máy móc cơ khí
THÉP TRÒN ĐẶC 52100
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc astm a295 được định danh cho thép carbon chịu lực chất lượng cao 52100 được sử dụng trong sản xuất chống trầy xước và chịu lực. Mác thép 52100 cũng là mác được phổ biến nhất được sử dụng của tiêu chuẩn astm a295 cho thép carbon chống trầy xước chịu lực cao/
THÉP TRÒN ĐẶC 100Cr6
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 100Cr6 được định danh cho thép carbon chịu lực chất lượng cao 100Cr6 được sử dụng trong sản xuất chống trầy xước và chịu lực. Mác thép 100Cr6 cũng là mác được phổ biến nhất được sử dụng của tiêu chuẩn DIN 17230 cho thép carbon chống trầy xước chịu lực cao/
THÉP TRÒN ĐẶC S55C
Giá bán: 10.000 đ
Thép S55C là thép carbon hàm lượng cao, đưuọc sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản
 
THÉP TẤM S355J2G4
Giá bán: 10.000 đ
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0thép tấm S235J2thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4, thép tấm S235J2+N,
Thép tấm S275JRthép tấm S275J0thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4, thép tấm S275J2+N,
Thép tấm S3555JRthép tấm S3555J0, thép tấm S3555J2, thép tấm S3555J2G3, thép tấm S3555K2, thép tấm S3555K2+Nthép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4
THÉP TẤM S355J2G3
Giá bán: 20.000 đ
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0thép tấm S235J2thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4, thép tấm S235J2+N,
Thép tấm S275JRthép tấm S275J0thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4, thép tấm S275J2+N,
Thép tấm S3555JRthép tấm S3555J0, thép tấm S3555J2, thép tấm S3555J2G3, thép tấm S3555K2, thép tấm S3555K2+Nthép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4
THÉP TẤM S355K2+N
Giá bán: 10.000 đ
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0thép tấm S235J2thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4, thép tấm S235J2+N,
Thép tấm S275JRthép tấm S275J0thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4, thép tấm S275J2+N,
Thép tấm S3555JRthép tấm S3555J0, thép tấm S3555J2, thép tấm S3555J2G3, thép tấm S3555K2, thép tấm S3555K2+Nthép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4
THÉP TẤM S275J2
Giá bán: 10.000 đ
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0thép tấm S235J2thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4, thép tấm S235J2+N,
Thép tấm S275JRthép tấm S275J0thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4, thép tấm S275J2+N,
Thép tấm S3555JRthép tấm S3555J0, thép tấm S3555J2, thép tấm S3555J2G3, thép tấm S3555K2, thép tấm S3555K2+Nthép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4
THÉP TẤM S275J0
Giá bán: 10.000 đ
Thép S235J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0, thép tấm S235J2, thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4,
Thép tấm S275JR, thép tấm S275J0, thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4,
Thép tấm S335JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2, thép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4, thép tấm S355K2, thép tấm S355J2+N, thép tấm S355K2+N,
Thép tấm S235J2 là thép tấm carbon không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2
 
THÉP TẤM S235J2G3
Giá bán: 10.000 đ
Thép S235J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0thép tấm S235J2thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4, thép tấm S235J2+N,
Thép tấm S275JRthép tấm S275J0thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4, thép tấm S275J2+N,
Thép tấm S3555JRthép tấm S3555J0, thép tấm S3555J2, thép tấm S3555J2G3, thép tấm S3555K2, thép tấm S3555K2+Nthép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4
THÉP TẤM S235J2
Giá bán: 10.000 đ
Thép S235J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0, thép tấm S235J2, thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4,
Thép tấm S275JR, thép tấm S275J0, thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4,
Thép tấm S335JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2, thép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4, thép tấm S355K2, thép tấm S355J2+N, thép tấm S355K2+N,
THÉP TẤM S235J0
Giá bán: 10.000 đ
Thép S235J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0, thép tấm S235J2, thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4,
Thép tấm S275JR, thép tấm S275J0, thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4,
Thép tấm S335JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2, thép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4, thép tấm S355K2, thép tấm S355J2+N, thép tấm S355K2+N,
THÉP TRÒN ĐẶC S60C
Giá bán: 10.000 đ
Thép tròn C60, S60C là thép chế tạo cơ khí có hàm lượng carbon trung bình 0.57-0.65% carbon như tiêu chuẩn EN10083.
THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Giá bán: 10.000 đ
THÉP TRÒN ĐẶC 1020 là thép carbon hàm lượng thấp, đã qua quá trình nhiệt luyện, tôi, ram, làm cứng. THÉP TRÒN ĐẶC 1020 được gọi là thép carbon hợp kim thấp giữa carbon, Crom, nicken, molip. Độ cứng của thép có thể đạt được tối đa 250HB
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây