THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4

( Mã sản phẩm : S000152 )
Giá bán : 25.000đ
Thông tin sản phẩm
Thép tấm EN10025-4 là thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn, thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm sử dụng làm bồn chứa gaz, xăng dầu, thép tấm sử dụng làm cầu cảng, giàn khoan…
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

ĐỊNH DANH THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4
Thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn, thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm sử dụng làm bồn chứa gaz, xăng dầu, thép tấm sử dụng làm cầu cảng, giàn khoan…

Bao gồm các lớp thép
Thép tấm S275M,
Thép tấm  S275ML,
Thép tấm S355M,
Thép tấm S355ML,
Thép tấm S420M,
Thép tấm S420ML,
Thép tấm S460M,
Thép tấm S460ML,
GIẢI THÍCH 
S có nghĩa là kết cấu thép,

275, 355, 420, 460 là đơn vị đo giới hạn chảy MPA tại độ dày danh nghĩa 16mm
M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ.

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10025-4
 
Định danh C Si Mn P S Nb V Altotal. Ti Cr Ni Mo Cu N
  % % % % % % % % % % % % % %
  max. max. max. max.
a
max.
a,b
max. max. min.
c
max. max. max. max. max.
d
max.
                               
EN 10027-1 EN 10027-2                            
                               
CR 10260                              
Thép tấm S275M 1.8818
0,13
e

0,50

1,50
0,030 0,025
0,05

0,08

0,02

0,05

0,30

0,30

0,10

0,55

0,015
Thép tấm  S275ML 1.8819 0,025 0,020
Thép tấm S355M 1.8823
0,14
e

0,50

1,60
0,030 0,025
0,05

0,10

0,02

0,05

0,30

0,50

0,10

0,55

0,015
Thép tấm S355ML 1.8834 0,025 0,020
Thép tấm S420M 1.8825
0,16
f

0,50

1,70
0,030 0,025
0,05

0,12

0,02

0,05

0,30

0,80

0,20

0,55

0,025
Thép tấm S420ML 1.8836 0,025 0,020
Thép tấm S460M 1.8827
0,16
f

0,60

1,70
0,030 0,025
0,05

0,12

0,02

0,05

0,30

0,80

0,20

0,55

0,025
Thép tấm S460ML 1.8838 0,025 0,020
a Những sản phẩm dài thì hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %
b Thép ray tàu thì hàm lượng S lớn nhất có thể 0,010 % phải có sự đồng ý của các bên mua hàng và sản xuất
c Nếu sự thiếu hụt hoặc loại trừ nguyên tố N thì sự thể hiện nhỏ nhất cảu thành phần Al không được áp dụng
d Hàm lượng Cu có thể vượt quá 0.40% thì gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng
e Với những sản phẩm dài, tăng 01.5% C cho mức 275 và tăng 0.16% cho mức S355
f Cho sản phẩm mức S420 và S460 thì hàm lượng C lớn nhất 0.18%
 

Thành phần mác thép của thép tấm EN10025-4 tuân theo quy chuẩn
Định danh Maximum CEV % Độ dày danh nghĩa
 EN 10027-1
Và CR 10260
EN 10027-2
t£ 16

 16˂t£ 40

40˂t £63

 63˂t£ 120

120˂t£ 150
 
S275M
S275ML
1.8818
1.8819

0,34

0,34

0,35

0,38

0,38
S355M
S355ML
1.8823
1.8834

0,39

0,39

0,40

0,45

0,45
S420M
S420ML
1.8825
1.8836

0,43

0,45

0,46

0,47

0,47
S460M
S460ML
1.8827
1.8838

0,45

0,46

0,47

0,48

0,48
 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4
Định danh Minimum yield strength ReH a Tensile strength Rm a Minimum
  MPab MPab percentage
elongation
      after fracturec
   
 
%
L0 = 5,65 ÖSo
 
Độ dày danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa
 
  mm mm  
EN 10027-1

CR 10260
EN 10027-2 £ 16 > 16
£ 40
> 40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 100
> 100
£ 120

d
£ 40 > 40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 100
> 100
£ 120

d
 
S275M S275ML 1.8818
1.8819

275

265

255

245

245

240

370 to 530

360 to 520

350 to 510

350 to 510

350 to 510

24
S355M S355ML 1.8823
1.8834

355

345

335

325

325

320

470 to 630

450 to 610

440 to 600

440 to 600

430 to 590

22
S420M S420ML 1.8825
1.8836

420

400

390

380

370

365

520 to 680

500 to 660

480 to 640

470 to 630

460 to 620

19
S460M S460ML 1.8827
1.8838

460

440

430

410

400

385

540 to 720

530 to 710

510 to 690

500 to 680

490 to 660

17
 


 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140
Giá bán: 45.000 đ
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140 thép tấm hợp kim chế tạo máy với thành phần chính Cr 0.9-1-2 và Mo 0.15-0.30
THÉP TẤM TẤM KẾT CẤU HÀN KHÔNG HỢP KIM S355J2
Giá bán: 30.000 đ
Thép tấm S355J2 là thép tấm kết cấu hàn, không hợp kim, thích hợp cho việc tạo hình lạnh, uốn cong, gấp viền, gấp mép, hàn sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
 THép tấm S420ML, thép tấm S420M là thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn đã được chuẩn hóa, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN10025-4 (2004), thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm thường hóa...

Tiêu chuẩn: EN 10025-4: 2004, tiêu chuẩn Châu Âu về thép kết cấu cán nóng. Phần 4 - Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt điện tử. Các loại thép quy định trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận chịu tải nặng của kết cấu hàn như cầu, cống thoát lũ, bể chứa, bể cấp nước, v.v., để phục vụ ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thấp.
THÉP TẤM  NHẬP KHẨU S355ML
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4. THép tấm kết cấu hàn, hạt tinh, thường hóa, thép tấm cường lực cao
THÉP TẤM S355JR NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
THép tấm S355JR là thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cường độ cao, hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004). Thép chủ yếu dùng trong chế tạo nhà xưởng, kết cấu chịu lực, giao thông vận tải, cầu cảng, thanh chắn...
THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm S460N và thép tấm S460NL thép tấm kết cấu hàn hạt mịn, thép tấm chuẩn hóa, thép tấm chuẩn hóa trong điều kiện cán thường, thép tấm hợp kim thấp, thép tấm có độ bền cao….Thép tấm S460N và thép tấm S460NL được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-3(2004).
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây