THÉP ỐNG ASTM A53

( Mã sản phẩm : S000069 )
Giá bán: Liên hệ
Thông tin sản phẩm


Đặc trựng: Khả năng chịu nhiệt tốt, chịu va đập, chống oxi hóa, độ bền tốt, dễ dàng dùng cho uốn cong, cuộn, cuốn, công nghệ hàn, công nghệ chế tạo

Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

THÉP ỐNG A53

Kích thước ông danh nghĩa NPS 1/4″ – 30″
Schedules 10 tới  160, STD, XH và  XXH

Phạm vi 
Tiêu chuẩn ASTM A53 là tiêu chuẩn giám định cho thép ống đúc, ống hàn, ống đen, ống mạ kẽm cuốn nóng dùng cho cuộn, uốn cong, dùng cho mọi múc đích đặc biệt thích hợp cho công nghệ hàn. Thép ống hàng liên tục  không phù hợp cho gấp mép.

Ứng dụng: Sử dụng đa dạng trong công nghiệp dẫn dầu, dẫn khí, đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất, lò hơi, đường ống dẫn hơi, công nghiệp điện, hàng không, hàng hải, giao thông vận tải, chế tạo…
 

Thành phần hóa học
 
 
Type S
(Ống đúc)
Type E Type F
(Ống hàn kháng điện) (Ống hàn nung)
  Grade A Grade B Grade A Grade B Grade A
Carbon max. % 0.25 0.30 0.25 0.30 0.3
Manganese % 0.95 1.2 0.95 1.2 1.2
Phosphorous, max. % 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
Sulfur, max. % 0.045 0.045 0.045 0.045 0.045
Copper, max.% 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Nickel, max. % 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Chromium, max. % 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Molybdenum, max. % 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
Vanadium, max. % 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08


  
Tính chất cơ lý
  Thép ống đúc và thép ống hàn kháng điện Thép ống hànliên tục
  Grade A Grade B  
Tensile Strength, min., psi 48,000 60,000 45,000
Yield Strength, min., psi 30,000 35,000 25,000


Bảng kích thước, quy cách thép ống đúc ASTM A53
Bảng quy cách, kích thước ống a333

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP ỐNG ĐÚC LÒ HƠI ASME SA213 T91
Giá bán: 90.000 đ
Thép ống đúc lò hơi ASTM A213, Thép ống đúc lò hơi  ASTM A333, Thép ống đúc lò hơi  ASTM A335 được nhập khẩu và cùng cứng chủ yếu cho lò hơi áp lực cao
 
THÉP ỐNG ĐÚC S45C, ỐNG THÉP C45
Giá bán: 35.000 đ
Thép ống đúc JIS g4051 S45C hay thép ống đúc AISI 1045 được dùng để chế tạo máy, chế tạo đường ống áp lực cao
THÉP ỐNG ĐÚC NỐI HƠI A213 T22
Giá bán: 1.000 đ
Ống thép lò hơi T22 là ống chịu nhiệt độ cao được sử dụng trong môi trường có tính axit và ăn mòn như chế biến clohydric và trong chất xúc tác nhôm clorua liên quan đến các ứng dụng.
THÉP ỐNG ĐÚC S20C NHẬP KHẨU
Giá bán: 35.000 đ
Thép ống đúc carbon S20C, S45C sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051
THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461 nhập khẩu, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc được sản xuất thep Tiêu chuẩn JIS G3461 do hiệp hội tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra. JIS G3461 bao gồm các mác thép:
thép ống đúc 
STB 340,
Thép ống đúc STB 410,
Thép ống đúc STB 510
THÉP ỐNG ĐÚC  ĐÚC JIS G3455 nhập khẩu, chất lượng cao, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc JIS G3455 bao gồm các mác thép: thép ống đúc  STS370, STS410, STS480, thép ống đúc áp lực sử dụng cho dẫn hơi, dẫn khí.
Thép Việt Nhật nhập khẩu thép ống đúc JIS g3455 chất lượng cao, giá cạnh tranh
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây