THÉP TRÒN ĐẶC 1020

( Mã sản phẩm : S000105 )
Giá bán : 10.000đ
Thông tin sản phẩm
THÉP TRÒN ĐẶC 1020 là thép carbon hàm lượng thấp, đã qua quá trình nhiệt luyện, tôi, ram, làm cứng. THÉP TRÒN ĐẶC 1020 được gọi là thép carbon hợp kim thấp giữa carbon, Crom, nicken, molip. Độ cứng của thép có thể đạt được tối đa 250HB
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.



Mác thép tương đương
ASTM A29/A29M
 DIN EN 10083/3
JIS G4053
GB theo tiêu chuẩn trung quốc
 

Hình dạng
Thép carbon 1020 có các loại: thép tròn đặc, thép tấm, thép lục giác, thép ống.
 

Thành phần hoá học THÉP TRÒN ĐẶC 1020
C() 0.170.24 Si() 0.40 max Mn() 0.400.70 P() 0.035 max
S() 0.0350 max   Cr(%) 0.40 max Mo(%) 0.10 max Ni(%) 0.40 max

Mác thép tương đương THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Mỹ Đức Trung Quốc Nhật Pháp ANh Ý Ba lan ISO Austria Sweden Spain
ASTM/AISI/UNS/SAE DIN W N-r GB JIS AFNOR BS UNI PN ISO ONORM SS UNE
1020/ G10200 C22E/Ck22/S20C 20 S20C  C22E /  XC18   C22E/  070M20          1435  
                       

  • Quá trình nhiệt luyện THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Ủ thép
Nhiệt độ nhiệt luyện ℃ | Ủ thép: 650-700, sau đó giữ cho thép tạo thành khuôn. Làm lạnh trong lò và độ cứng sau khi ủ có thể đạt ≤HBS: 156
  • Làm cứng thép THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Nhiệt độ nhiệt trị / ℃ | Thường hoá thép: 880 to 910
Nhiệt độ nhiệt trị / ℃ | Tôi: 860 ~ 890 nước
Nhiệt độ nhiệt trị / ℃ | Ram: 540 - 680
Sau khi tôi, độ bền kéo đạt| σb≥ / MPa: 550 ~ 700
Sau khi tôi, giới hạn chảy đạt| σs≥ / MPa: 350
Tính chất vật lý| δ5≥ / (%): 20
Tính chất vật lý sau khi tôi| ψ≥ / (%): 50
Tính chất vật lý sau khi tôi | AKV≥ / J: 55
Độ dày/ mm: ≤16
  • Rèn thép THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Nhiệt độ tiến hành rèn/ ℃: 1100 ~ 900

Tính chất cơ lý THÉP TRÒN ĐẶC 1020
Sau khi ủ thép
Độ bền kéo σb (MPa): ≥600 (61)
Giới hạn chảy σs (MPa): ≥355 (36)
Độ dãn dài δ5 (%): ≥16
Giảm diện tích ψ (%): ≥40
Năng lượng va đập Akv (J): ≥39
Test độ cứng αkv (J / cm2): ≥49 (5)
Độ cứng chưa nhiệt trị, ≤229HB; thép đã được ủ, ≤197HB
Vật mẫu 25mm

Ứng dụng THÉP TRÒN ĐẶC 1020
THÉP TRÒN ĐẶC 1020  được sử dụng rộng rãi cho tất cả các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống mài mòn và độ bền cao hơn. Các ứng dụng điển hình như:
Trục, ổ cán, con lăn, Ổ cắm, Trục, Trục Trục giun, Bu lông, Bánh răng nhẹ,Trục khuỷu Thanh dẫn hướng Thanh kết nối Thanh xoắn, kẹp thủy lực
 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo
Giá bán: 30.000 đ
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim của Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 dùng cho mục đích kỹ thuật và kết cấu cơ khí, thường được sử dụng trong quá trình làm nguội hoặc tôi luyện hoặc cacbon hóa và làm nguội.
THÉP CÔNG CỤ AISI A2
Giá bán: 1.000 đ
Thép công cụ AISI A2 là một trong những loại thép làm nguội nhóm ‘A’ theo tiêu chuẩn ASTM A681. Thép công cụ A2 là loại thép công cụ hợp kim crom đa năng, tôi bằng khí, thay thế cho thép công cụ O1 khi cần tôi an toàn hơn, ít biến dạng hơn và tăng khả năng chống mài mòn.
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây