THÉP VUÔNG ĐẶC

( Mã sản phẩm : S000089 )
Giá bán: Liên hệ
Thông tin sản phẩm

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

Thép vuông đặc là một loại thép thanh.  Thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao  với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. 

Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dang cho việc  tính toán với các thiết bị phù hợp.
Các dạng thép vuông đặc:
+ Xây dựng kỹ thuật
+ Xây dựng dân dụng
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Giao thông vận tải
+ Cơ khí chế tạo
Mác thép: SS400, A36, S235JR, S355JR, Q345, SM490, 409, 304, 321, 316L…

Tính chất cơ lý của vuông đặc A36
 Vuông đặc Giới hạn chảy
psi
Giới hạn đứt
 psi 
Độ dãn dài 
 (50mm) 
 Độ đàn hồi 
ksi 
Độ cứng 
HR
A36 36,000  58-80,000 23%   29  119 - 158


Thành phần hóa học vuông đặc A36
  Fe  C Cu Si  Max, Mn
 Max,
P
Max,
S  Max
%      98 0.25 -0.29 0.20 0.04 0.60-0.90  0 .04 0 .05

 Bảng kích thước, quy cách thông dụng
Qui cách  Chiều dài cạnh Trọng lượng
  mm kg/m
 Vuông đặc 16x16 16 2.01
 Vuông đặc 17x17 17 2.27
 Vuông đặc 18x18 18 2.54
 Vuông đặc 19x19 19 2.83
 Vuông đặc 22x22 22 3.8
 Vuông đặc 23x23 23 4.15
 Vuông đặc 24x24 24 4.52
 Vuông đặc 25x25 25 4.91
 Vuông đặc 26x26 26 5.31
 Vuông đặc 28x28 28 6.15
 Vuông đặc 30x30 30 7.07
 Vuông đặc 32x32 32 8.04
 Vuông đặc 34x34 34 9.07
 Vuông đặc 35x35 35 9.62
 Vuông đặc 36x36 36 10.2
 Vuông đặc 38x38 38 11.3
 Vuông đặc 50x50 50 19.6
 Vuông đặc 55x55 55 23.7
 Vuông đặc 60x60 60 28.3
 Vuông đặc 65x65 65 33.2
 Vuông đặc 70x70 70 38.5
 Vuông đặc75x75 75 44.2
 Vuông đặc 80x80 80 50.2
 Vuông đặc 85x85 85 56.7
 Vuông đặc 90x90 90 63.6
 Vuông đặc 95x95 95 70.8
 Vuông đặc 100 x100 100 78.5

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo
Giá bán: 30.000 đ
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim của Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 dùng cho mục đích kỹ thuật và kết cấu cơ khí, thường được sử dụng trong quá trình làm nguội hoặc tôi luyện hoặc cacbon hóa và làm nguội.
THÉP CÔNG CỤ AISI A2
Giá bán: 1.000 đ
Thép công cụ AISI A2 là một trong những loại thép làm nguội nhóm ‘A’ theo tiêu chuẩn ASTM A681. Thép công cụ A2 là loại thép công cụ hợp kim crom đa năng, tôi bằng khí, thay thế cho thép công cụ O1 khi cần tôi an toàn hơn, ít biến dạng hơn và tăng khả năng chống mài mòn.
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây