THÉP TRÒN ĐẶC SKD61

( Mã sản phẩm : S000084 )
Giá bán: Liên hệ
Thông tin sản phẩm

Chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn và độ dẻo, độ dẫn nhiệt tốt, chịu va đập tốt, ít bị oxi hóa, chịu được nhiều môi trường phức tạp như axit, kiềm, mặn…

Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

THÉP TRÒN ĐẶC SKD61


Đặc trưng thép tròn đặc SKD61
Chống ăn mòn, chống oxi hóa ở cả môi trường nhiệt độ thấp cũng như nhiệt độ cao
Có độ bền kéo, độ dẻo dai cao
Khả năng tạo hình, khả năng ưu việt trong chế tạo máy và độ đánh bóng cao
Có sức mạnh ở nhiệt độ cao và chống lại sự giãn nở vì nhiệt của kim loại
Có độ cứng cao
Ít vênh méo, biến dạng trong quá trình làm cứng

Mác thép tương đương:
 
DIN 17350 ASTM A681 JIS G4404 NF A35-590 ISO 4957 BS 4659 GB/T1299
X40CrMoV51 T20813 / H13 SKD61 X40CrMoV5 40CrMoV5 / H6 BH13 4Cr5MoSiV1

 
ng dng:
 
Đùn trục, gá, bánh răng, thanh dẫn động, thanh truyền động, ốc vít, bulông, khuôn mẫu, trục piton…
 
Thành phn hóa hc
 
JIS G4404 C Mn Si P S Cr Mo V
SKD61 (%) 0.35 - 0.42 0.25 - 0.50 0.8 - 1.20 ≤ 0.030 ≤ 0.020 4.8 - 5.5 0.8 - 1.15 1.0 - 1.15
 
 
Tính cht cơ hc
 
Giới hạn chảy
Rp0.2(MPa)
Độ bền kéo
Rm (MPa)
Năng lượng
va đập
KV (J)
Độ dãn dài
tới điểm đứt
A (%)
Giảm diện tích trong
mặt cắt ngang tới điểm đứt
Z (%)
Brinell hardness
(HBW)
Tỷ trọng
kg/dm3
799 (≥) 835 (≥) 32 43 22 313 161
 
Nhiệt độ T
°C/F
Nhiệt độ đặc biệt
J / kgK
Độ dẫn nhiệt
W/mK
Kháng điện
µΩ·cm
Giới hạn đàn hồi
kN/mm2
Temp.
°C/°F
Giới hạn biến dạng rão
(10000h)
(Rp1,0) N/mm2
Độ bền ổn định
(10000h)
(Rp1,0) N/mm2
12 44 42   333 668 933 687


Nhiệt độ cứng: 820-850 C
 
Ouenching Medium : Dầu
 
HBS độ cứng ủ : 235
 
Lạnh HBS độ cứng kéo: 262
 
Nhiệt độ  sấy ℃: 788
 
Sau khi ủ độ cứng ≥HRC : 60
 
Kích thước:  từ Ø 12 đến Ø 230, chiều dài 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
 
STT Tên sản phẩm Độ dài Khối lượng
( m ) ( kg )
1 Thép tròn đặc SKD61 Ø12 6 5,7
2 Thép tròn đặc SKD61Ø14 6,05 7,6
3 Thép tròn đặc SKD61 Ø16 6 9,8
4 Thép tròn đặc SKD61Ø18 6 12,2
5 Thép tròn đặc SKD61Ø20 6 15,5
6 Thép tròn đặc SKD61 Ø22 6 18,5
7 Thép tròn đặc SKD61Ø24 6 21,7
8 Thép tròn đặc SKD61Ø25 6 23,5
9 Thép tròn đặc SKD61 Ø28 6 29,5
10 Thép tròn đặc SKD61 Ø30 6 33,7
11 Thép tròn đặc SKD61Ø35 6 46
12 Thép tròn đặc SKD61Ø36 6 48,5
13 Thép tròn đặc SKD61 Ø40 6 60,01
14 Thép tròn đặc SKD61 Ø42 6 66
15 Thép tròn đặc SKD61 Ø45 6 75,5
16 Thép tròn đặc SKD61 Ø50 6 92,4
17 Thép tròn đặc SKD61 Ø55 6 113
18 Thép tròn đặc SKD61Ø60 6 135
19 Thép tròn đặc SKD61 Ø65 6 158,9
20 Thép tròn đặc SKD61 Ø70 6 183
21 Thép tròn đặc SKD61 Ø75 6 211,01
22 Thép tròn đặc SKD61 Ø80 6,25 237,8
23 Thép tròn đặc SKD61 Ø85 6,03 273
24 Thép tròn đặc SKD61 Ø90 5,96 297,6
25 Thép tròn đặc SKD61 Ø95 6 334,1
26 Thép tròn đặc SKD61 Ø100 6 375
27 Thép tròn đặc SKD61 Ø110 6,04 450,01
28 Thép tròn đặc SKD61 Ø120 5,92 525,6
29 Thép tròn đặc SKD61 Ø130 6,03 637
30 Thép tròn đặc SKD61 Ø140 6 725
31 Thép tròn đặc SKD61 Ø150 6 832,32
32 Thép tròn đặc SKD61Ø180 6 1.198,56
33 Thép tròn đặc SKD61Ø200 6 1.480,8

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo
Giá bán: 30.000 đ
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim của Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 dùng cho mục đích kỹ thuật và kết cấu cơ khí, thường được sử dụng trong quá trình làm nguội hoặc tôi luyện hoặc cacbon hóa và làm nguội.
THÉP CÔNG CỤ AISI A2
Giá bán: 1.000 đ
Thép công cụ AISI A2 là một trong những loại thép làm nguội nhóm ‘A’ theo tiêu chuẩn ASTM A681. Thép công cụ A2 là loại thép công cụ hợp kim crom đa năng, tôi bằng khí, thay thế cho thép công cụ O1 khi cần tôi an toàn hơn, ít biến dạng hơn và tăng khả năng chống mài mòn.
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây